Các Loại VISA Thông Dụng Của Việt Nam
Tùy thuộc vào lý do, mục đích nhập cảnh, người nước ngoài sẽ được cấp loại VISA khác nhau, mỗi loại VISA cũng sẽ có thời hạn sử dụng khác nhau.
Một số khái niệm cần biết:
- Nhập cảnh: Là việc người nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam.
- Thị thực: Là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam; có giá trị một lần hoặc nhiều lần và không được chuyển đổi mục đích.
Các văn bản liên quan:
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh…sửa đổi 2019.
- Luật Xuất cảnh, nhập cảnh…sửa đổi 2023.
Loại VISA |
Đối Tượng |
Thời Hạn |
NG1 | Các loại VISA ngoại giao, cấp cho những khách mời đến Việt Nam theo nghi thức ngoại giao. | Không quá 12 tháng |
NG2 | Không quá 12 tháng | |
NG3 | Không quá 12 tháng | |
NG4 | Không quá 12 tháng | |
LV1 | Cấp cho người vào làm việc với các cơ quan nhà nước như: các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, TAND, tối cao, VKSND tối cao, Kiểm toán nhà nước…. | Không quá 12 tháng |
LV2 | Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI). | Không quá 12 tháng |
ĐT1 | Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề, địa bàn ưu đãi đầu tư | Không quá 5 năm |
ĐT2 | Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển | Không quá 5 năm |
ĐT3 | Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng. | Không quá 3 năm |
ĐT4 | Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị dưới 03 tỷ đồng. | Không quá 12 tháng |
DN1 | Cấp cho người nước ngoài làm việc với doanh nghiệp, tổ chức khác có tư cách pháp nhân theo quy định. | Không quá 12 tháng |
DN2 | Cấp cho người nước ngoài vào chào bán dịch vụ, thành lập hiện diện thương mại, thực hiện các hoạt động khác theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Không quá 12 tháng |
NN1 | Cấp cho người là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. | Không quá 12 tháng |
NN2 | Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. | Không quá 12 tháng |
NN3 | Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. | Không quá 12 tháng |
DH | Cấp cho người vào thực tập, học tập. | Không quá 12 tháng |
HN | Cấp cho người vào dự hội nghị, hội thảo. | Không quá 90 ngày |
PV1 | Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam. | Không quá 12 tháng |
PV2 | Cấp cho phóng viên, báo chí vào hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam. | Không quá 12 tháng |
LĐ1 | Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác. | Không quá 2 năm |
LĐ2 | Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động. | Không quá 2 năm |
DL | Cấp cho người vào du lịch. | Không quá 90 ngày |
TT | Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam. | Không quá 12 tháng |
VR | Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác. | Không quá 180 ngày |
SQ | Người nhập cảnh Việt Nam khảo sát thị trường, du lịch, thăm người thân, chữa bệnh thuộc các trường hợp: | Không quá 30 ngày |
– Người có quan hệ công tác với cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực Việt Nam ở nước ngoài và vợ, chồng, con của họ hoặc người có văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền Bộ Ngoại giao nước sở tại; | ||
b) Người có công hàm bảo lãnh của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự các nước đặt tại nước sở tại. | ||
LS | Cấp cho luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.” | Không quá 5 năm |
EV | Thị thực điện tử. | Tùy thuộc vào từng trường hợp |